Look For là gì và cấu trúc cụm từ Look For trong câu Tiếng Anh


See với một số giới từ sẽ có nghĩa hoàn toàn khác. Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu ý nghĩa của cụm Tìm kiếm và cấu trúc của cụm cụ thể này. Caodangytehadong.edu.vn sẽ giúp bạn giải mã những vướng mắc mà bạn đang gặp phải qua bài chia sẻ sau đây.

Bạn đang xem: Look For là gì và cấu trúc cụm từ Look For trong câu Tiếng Anh

Tìm kiếm nghĩa là gì?

Tiếng Anh cũng phong phú như tiếng Việt, nếu bạn nghĩ Search trong tiếng Anh chỉ có Find, Search thì nhầm to.

Thật vậy, có một cụm động từ có nghĩa là tìm kiếm: Tìm kiếm

Tìm kiếm: Tìm kiếm (còn Tìm kiếm được dùng với nghĩa là Chờ)

khớp nối

tìm kiếm

Tìm kiếm nghĩa là gì – Các khái niệm

Cấu trúc cụm từ tìm kiếm và cách sử dụng

Tìm kiếm cụm động từ có cấu trúc không giống như một số cụm động từ khác:

Cấu trúc: Tìm kiếm cái gì/ai đó

Ví dụ

  • Tôi không tìm kiếm tiền rẻ

  • (Tôi không tìm kiếm những đồng xu rẻ tiền)

  • Vì Billas 20 tuổi nên cảnh sát và FBI sẽ không truy lùng anh ta

  • (Khi Billas 20 tuổi, cảnh sát và FBI sẽ không tìm kiếm anh ấy.)

Một số ví dụ tiếng Anh Việt về tìm kiếm

Hãy cùng caodangytehadong.edu.vn điểm qua một số ví dụ tiếng Việt dưới đây để hình dung rõ hơn về vị trí tìm kiếm trong câu và cách sử dụng chúng nhé. Đồng thời, những ví dụ này sẽ giúp bạn nắm vững hơn nghĩa tiếng Việt của cụm động từ này.

tìm kiếm

Xem thêm: các trang web kiếm tiền nước ngoài uy tín nhất

Một số ví dụ Anh-Việt cụm từ tìm kiếm

  • Ví dụ 1: Thật không may, hầu hết mọi người không tìm kiếm sự thiên vị hoặc thiếu sót, vì vậy họ không được chú ý.
  • Thật không may, hầu hết mọi người không tìm kiếm những thành kiến ​​hoặc sai sót, vì vậy họ không được chú ý.
  • Ví dụ 2: Những con tàu sống sót được lệnh tiếp tục ra khơi không dừng lại để tìm kiếm những người sống sót sau một cơn sóng lớn.
  • Những con tàu sống sót được lệnh ra khơi không dừng lại để tìm kiếm những người sống sót sau cơn sóng lớn.
  • Ví dụ 3: Chẩn đoán các triệu chứng của bệnh nhân trong những ngày gần đây, các bác sĩ đang tìm kiếm nguyên nhân của căn bệnh này.
  • Những ngày gần đây, sau kết quả chẩn đoán của bệnh nhân, các bác sĩ đang tìm nguyên nhân của căn bệnh này.
  • Ví dụ 4: Đại dịch Covid 19 đang lan rộng trên toàn thế giới, cho đến nay vẫn chưa có quốc gia nào tìm ra loại vắc xin có thể tiêu diệt hoàn toàn loại vi rút này.
  • Đại dịch Covid 19 đang lan rộng trên toàn thế giới, cho đến nay vẫn chưa có quốc gia nào tìm ra loại vắc xin có thể tiêu diệt hoàn toàn loại virus này.
  • Ví dụ 5: Các bài phát biểu của anh ấy được coi là những quả trứng Phục sinh để khán giả tìm kiếm.
  • Sự xuất hiện của nó giống như những quả trứng phục sinh mà khán giả đang mong chờ.
  • Ví dụ 6: Ở đầu câu chuyện, anh ấy đã nói rằng anh ấy muốn có thêm quyền lực và sức mạnh để tìm kiếm thứ gì đó hiệu quả hơn.
  • Khi bắt đầu câu chuyện, anh ấy nói rằng anh ấy muốn có thêm sức mạnh và quyền lực để tìm kiếm hiệu quả hơn.
  • Ví dụ 7: Chúng tôi không đi tìm anh ấy trên con đường hàng ngày, nhưng đến một khúc cua và nghĩ rằng anh ấy sẽ không đi theo hướng đó.
  • Chúng ta không tìm kiếm nó trên con đường chúng ta đi bộ hàng ngày, nhưng chúng ta đến một ngã ba đường và nghĩ rằng nó sẽ không đi theo con đường đó.

tìm kiếm

Một số ví dụ Anh-Việt cụ thể của cụm từ tìm kiếm

  • Ví dụ 8: Trong nghề này, cũng như trong bất kỳ nghề nào khác, người dân Mỹ có thể tự tin bảo vệ các nguyên tắc chính trị đúng đắn.
  • Trong nghề này, hay trong bất kỳ nghề nào khác ở Mỹ, mọi người có thể cố gắng duy trì các nguyên tắc chính trị hợp lệ.
  • Ví dụ 9: Có phải là có một con đường để học đức hạnh mà người ta sẽ tìm kiếm nó sau khi rời khỏi ngành học này?
  • Có thực sự, nếu thực sự có một cách để học đức hạnh, mà người ta mong đợi sau khi từ bỏ kỷ luật?
  • Ví dụ 10: Đôi khi chúng ta muốn tìm một nơi yên tĩnh và chỉ một mình, đôi khi chúng ta tìm bạn bè và muốn ở bên nhau.
  • Đôi khi chúng ta muốn tìm một nơi yên tĩnh và chỉ một mình, đôi khi chúng ta tìm bạn bè và muốn ở bên nhau.

Một số cụm từ tìm kiếm

Để giúp các bạn làm giàu vốn từ vựng của mình, caodangytehadong.edu.vn sẽ cung cấp thêm cho các bạn một số cách diễn đạt bắt đầu bằng Look. Bảng bên dưới cũng bao gồm nghĩa tiếng Việt của từng cụm từ giúp các bạn nắm bắt kiến ​​thức dễ dàng:

Một số cụm từ tìm kiếm khác

nghĩa tiếng Việt

Nhìn

Bảo trọng

Nhìn vào trong

Nhìn

Nhìn vào đầu trang

Nhìn vào đầu trang

Nhìn

dựa trên

Xem bên dưới

Xem bên dưới

Trông tuyệt vời

ngưỡng mộ

Tra cứu

thăm nom

Search trong tiếng Việt có nghĩa là Tìm kiếm hoặc Chờ đợi. Cụm động từ này có dạng: "Look + something/someone". Qua những chia sẻ kiến ​​thức tiếng Anh trên Caodangytehadong.edu.vn trên đây, hi vọng các bạn sẽ có được những kiến ​​thức cơ bản về cụm động từ mà mình đang tìm kiếm. Ngoài ra, một số cụm từ vựng liên quan của Look For sẽ giúp bạn tăng vốn từ vựng của mình.

3 Website Luyện Nghe Tiếng Anh Hiệu Quả Tại Nhà Mọi Người Nên Biết! Làng nghệ thuật trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ Tiếng Anh Tiếng Việt Thế nào là "Cây Bần" trong Tiếng Anh: Định nghĩa, Ví dụ What is Easy Come Easy Go in English Vietnamese and the structure of Easy Come Easy Go in English Can I help you? Cấu trúc i help you có nghĩa là "Now that" trong tiếng Anh. Cấu trúc của “Now that” trong tiếng Anh What is “Direction” trong tiếng Anh: Định nghĩa, Ví dụ Tiếng Anh Tiếng Việt Cấu trúc và cách dùng So In order to English What is Work On và cấu trúc của Work On trong tiếng Anh Big Brother

Xem thêm: bảng giá trực tuyến công ty chứng khoán rồng việt