Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh


Bạn muốn tìm hiểu những gì nổi bật? Bạn muốn biết mọi thứ về từ nổi bật từ định nghĩa, chi tiết, ví dụ, cụm từ liên quan. Hãy đến với Caodangytehadong.edu.vn, nó sẽ giải đáp những thắc mắc trên của bạn không chỉ với từ "Outstanding" mà tất cả các từ tiếng Anh khác. Hãy bắt đầu ngay.

Bạn đang xem: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Điều gì là nổi bật?

Điều gì nổi bật ở Việt Nam?

Nổi bật trong tiếng Anh là gì?

Nổi bật là một từ rất phổ biến trong tiếng Anh. Khi dịch sang tiếng Việt, nó có nghĩa là nổi bật, nổi tiếng, đáng chú ý hoặc quyết định.

Nổi bật: Nổi bật.

Ví dụ:

Điều gì là nổi bật?

Điều gì nổi bật ở Việt Nam? - Định nghĩa, phát âm.

Thông tin từ vựng chi tiết.

Thuộc loại tính từ nổi bật.

Làm thế nào để phát âm nổi bật:

Từ đồng nghĩa với Prominent (adj): Át chủ bài, Đặc biệt, Thịnh hành, Nổi tiếng, Tuyệt vời…

Các từ trái nghĩa cho xuất sắc (adj): Bad, Poor, Inferior, Ordinary, Paid…

Dưới đây là bảng với các biểu thức nổi bật:

biểu cảm xuất sắc

có nghĩa

Nổi bật

được chọn giữa

dư nợ

dư nợ

Một thành tích xuất sắc

Một thành tích tuyệt vời

Hiệu suất vượt trội

Diễn xuất tuyệt vời

Ví dụ như Anh Việt.

Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về cấu tạo và cách sử dụng của từ superior. Caodangytehadong.edu.vn xin gửi tới các bạn bài mẫu tiếng Anh kèm bản dịch:

  • Ví dụ 1: Một trong những câu hỏi quan trọng chính là liệu có thể kiểm chứng những kết quả này bằng thực nghiệm hay không.

  • Một trong những câu hỏi chính là liệu những kết quả này có thể được xác minh bằng thực nghiệm hay không.

  • Ví dụ 2: Các khu vực khác về thẩm mỹ, lịch sử hoặc khoa học được coi là hoàn toàn không phù hợp cho bất kỳ loại công trình nhà ở nào.

  • Các khu vực khác, khu vực có tầm quan trọng về thẩm mỹ, lịch sử hoặc khoa học, được coi là hoàn toàn không phù hợp cho bất kỳ loại hình xây dựng nhà ở nào.

  • Ví dụ 3: Thứ năm, việc xem xét thường xuyên các chứng quyền chưa thanh toán đã được tiến hành để xem liệu việc tiếp tục chúng có hợp lý hay không.

  • Thứ năm, có những đánh giá thường xuyên về các chứng quyền hiện có để xem liệu có thích hợp để tiếp tục chúng hay không.

  • Ví dụ 4: Phát hiện nổi bật nhất của nghiên cứu này là bệnh nhân không thể đọc những từ không phải từ so với khả năng đọc từ tốt hơn của họ.

  • Kết quả đáng ngạc nhiên nhất của nghiên cứu này là các bệnh nhân không thể đọc các từ không lời so với khả năng đọc từ tốt hơn của họ.

  • Ví dụ 5: Phân tâm học tập trung vào trải nghiệm ban đầu đã được nghiên cứu chứng minh là phù hợp và quan điểm tâm lý sâu sắc của nó có thể làm sáng tỏ những câu hỏi quan trọng.

  • Xem thêm: giáo án toán 8 theo định hướng phát triển năng lực

    Phân tâm học tập trung vào kinh nghiệm nguyên thủy đã được chứng minh bằng nghiên cứu và quan điểm tâm lý sâu sắc của nó có thể làm sáng tỏ những câu hỏi quan trọng.

  • Ví dụ 6: Các nhà lãnh đạo lỗi lạc được các nhà biên niên sử và những người khác hết lời khen ngợi.

  • Các nhà lãnh đạo lỗi lạc, các nhà biên niên sử và những người khác đã ca ngợi họ.

Điều gì là nổi bật?

Điều gì nổi bật ở Việt Nam? - Ví dụ Anh Việt.

  • Ví dụ 7: Đồng thời, các tài liệu tâm lý nổi bật từ cuối thế kỷ IV được giải thích một cách chuyên nghiệp.

  • Đồng thời, các tài liệu tâm lý nổi bật từ cuối thế kỷ thứ tư được giải thích một cách thuần thục.

  • Ví dụ 8: Vào năm 1884-1885, chính quyền địa phương trong mẫu của chúng tôi đã ghi nhận mức dư nợ trung bình hàng năm là 268.700 bảng Anh cho mỗi thị trấn để cung cấp nước dư thừa.

  • Vào năm 1884-1885, chính quyền địa phương trong mẫu của chúng tôi đã ghi nhận số dư khoản vay nước trung bình hàng năm là 268.700 bảng mỗi thị trấn.

  • Ví dụ 9: Phần quan trọng của công việc xuất sắc là sự tích hợp của hình ảnh cây và sàng lọc truy vấn phức tạp vào công cụ.

  • Các phần chính của công việc tích hợp trực quan hóa cây và sàng lọc truy vấn phức tạp vào công cụ.

  • Ví dụ 10: Trong 5 năm qua, đã có những tiến bộ đáng kể trong việc phát triển các chiến lược điều trị nhắm vào các bệnh.

  • Trong 5 năm qua, đã có nhiều tiến bộ trong việc phát triển các chiến lược điều trị nhắm vào các bệnh này.

  • Ví dụ 11: Thông tin giải phẫu được trình bày ở định dạng rõ ràng, kèm theo hình ảnh minh họa nổi bật và thảo luận tốt.

  • Thông tin giải phẫu được trình bày ở định dạng rõ ràng, kèm theo hình ảnh minh họa nổi bật và thảo luận tốt.

  • Ví dụ 12: Hầu hết số tiền thu được từ việc bán căn nhà đã được dùng để thanh toán khoản thế chấp chưa thanh toán.

  • Phần lớn số tiền bán nhà được dùng để trả nợ thế chấp.

Các cụm từ liên quan đến từ vựng.

Một số từ và cụm từ liên quan đến nổi bật là:

Các từ và cụm từ liên quan đến nổi bật

có nghĩa

đặc biệt

đặc biệt

tuyệt vời

kinh khủng

Đẹp

Xuất sắc

tuyệt vời

tuyệt vời

học sinh xuất sắc

học sinh xuất sắc

Trên đây là bài viết “Outstanding” nghĩa là gì: Định nghĩa, ví dụ tiếng Anh caodangytehadong.edu.vn. Mong rằng qua bài viết này bạn đã biết Nổi bật là gì. Chúc may mắn trên hành trình học tiếng Anh của bạn.

Xem thêm: bài tập về although in spite of despite có đáp án violet