Dưới đây là tổng hợp các bài viết Giọng tiếng Anh là gì? đầy đủ nhất do chúng tôi tổng hợp
Bạn đang xem: chấm, phẩy, ngã, nặng, hỏi, cộng trừ, nhân chia

Bạn biết rất nhiều từ vựng tiếng Anh, nhưng đôi khi những thứ đơn giản nhất như dấu câu trong tiếng Anh lại bị bỏ qua, ngay cả những dấu câu phổ biến như dấu chấm, dấu phẩy, nghi vấn, cộng, trừ, nhân, chia trong tiếng Anh cũng ít người để ý.
Đây là một bản tóm tắt của tất cả mọi thứ về nó dấu câu trong tiếng anh cả kỹ năng đọc và viết cho bạn.
Xem thêm: Game co-op là gì & 4 điều bạn cần biết! - nShop
STT Biểu tượng Đánh dấu tên ngôn ngữ tiếng anh chính tả Đầu tiên . Dấu chấm Dấu chấm /dɒt/ 2 . Giai đoạn /ˈpɪə.ri.əd/ 3 , Dấu phẩy Dấu phẩy /ˈkɒm.ə/4 : Dấu hai chấm /ˈkəʊ.lɒn/ 5 ; Dấu chấm phẩy /ˌsem.iˈkəʊ.lɒn/ 6 … Dấu chấm lửng 3 chấm /iˈlɪp.sɪs/ 7 ! Dấu chấm than Dấu chấm than /ek.skləˈmeɪ.ʃən ˌmɑːk/ 8 ? Dấu chấm hỏi /ˈkwes.tʃən ˌmɑːk/ 9 – Dấu gạch ngang dài /dæʃ/ 10 – Dấu gạch ngang ngắn /ˈhaɪ.fən/11 ( ) Dấu ngoặc đơn (hoặc 'ngoặc') /pəˈren.θə.sɪs/ hoặc /ˈbræk.ɪt/12 [ ] Dấu ngoặc vuông /ˈskweə ˌbræk.ɪts/ 13 ' Dấu nháy đơn phía trên bên phải dấu phẩy /əˈpɒs.trə.fi/ 14 '' Dấu nháy đơn /ˈsɪŋ.ɡəl/ /kwoʊˈteɪ·ʃən ˌmɑrk/ 15 "" Dấu ngoặc kép /ˈdʌb.əl/ /kwoʊˈteɪ·ʃən ˌmɑrk/16 & Ký và Đánh dấu /ˈæm.pe.sænd/ 17 → Dấu mũi tên Mũi tên /ˈær.əʊ/18 + Dấu cộng /plʌs/ 19 – Dấu âm phủ định /ˈmaɪ.nəs/ 20 ± Dấu cộng hoặc dấu trừ Dấu cộng hoặc dấu trừ /plʌs/ hoặc /ˈmaɪ.nəs/ 21 x Phép nhân /ɪz/ /ˈmʌl.tɪ.plaɪ/ được nhân với /baɪ/ 22 ÷ Dấu chia /ɪz/ /dɪˈvaɪd/ /baɪ/ được chia cho 23 = Dấu bằng /ɪz/ /ˈiː.kwəl/ /tuː/ bằng 24 ≠ /ɪz/ /nɒt/ /ˈiː.kwəl/ /tuː/ không bằng 25 ≡ Dấu Trung tương đương với /ɪz/ /ɪˈkwɪv.əl.ənt/ /tuː/ 26 Az /ɪz/ /les/ /ðæn/ nhỏ hơn 27 ≤ Nhỏ hơn hoặc bằng /ɪz/ /les/ /ðæn/ hoặc /ˈiː.kwəl/ /tuː/ Nhỏ hơn hoặc bằng 28 ≥ Lớn hơn hoặc bằng /ɪz/ /mɔːr/ /ðæn/ hoặc /ˈiː.kwəl/ /tuː/ Lớn hơn hoặc bằng 29 % Lãi Tiền lãi /pəˈsent/ 30 ∞ Vô Cực Vô Cực /ɪnˈfɪn.ə.ti/ 31 ° Bằng cấp /dɪˈɡriː/ 32 °C Độ C Độ C Độ C /dɪˈɡriː/ /ˈsel.si.əs/ 33 vân vân Ký hiệu phút phút /ˈmɪn.ɪt/ 34 " Dấu hiệu thứ hai /ˈsek.end/ 35 # Ký hiệu số Số /ˈnʌm.ber/ 36 @ Còng Ngựa /thịt/ 37 / Dấu gạch chéo lên /ˈfɔː.wəd ˌslæʃ/ /ˈbək.slæʃ/ 38 Dấu gạch chéo phải Dấu gạch chéo ngược /ˈbək.slæʃ/ 39 * Ngôi sao /ˈæs.tər.ɪsk/
Trên đây là tổng hợp tất cả các dấu câu mới trong tiếng Anh, hi vọng bài viết sẽ giúp các bạn bổ sung thêm nhiều từ vựng tiếng Anh về dấu câu.
Bình luận